Bảng giá đất tại Hà Nội năm 2024 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND có hiệu lực từ ngày 20/9/2024. 

Bảng giá đất tại Hà Nội năm 2024 được quy định tại Quyết định 30/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/9/2024.

Theo đó, bảng giá đất nông nghiệp tại Hà Nội được áp dụng như sau:

– Giá đất nông nghiệp trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

– Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được xác định giá cao hơn, tuy nhiên sẽ không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3, Bảng 4 và Phụ lục phân loại xã.

– Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa cây cảnh) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 2 và Phụ lục phân loại xã.

>> Hậu đấu giá đất Thanh Oai: Chỉ có 13 lô đất thanh toán, lô đất hơn 100 triệu đồng/m2 đã bỏ cọc

Chi tiết các bảng giá đất nông nghiệp:

Bảng 1: Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bảng 2: Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm


Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bảng 3: Giá đất nuôi trồng thủy sản

Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bảng 4: Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất
Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nguồn: Bộ Tài nguyên và Môi trường